Bảo hành: | |
---|---|
Dịch vụ và linh phụ kiện: | |
Giá: |
Liên hệ
|
Máng cáp tên tiếng Anh là "cable trunking" hoặc "solid bottom cable tray", là hệ thống đỡ, lắp đặt các loại dây, cáp điện (có bọc cách điện). Đôi khi máng cáp còn dùng để đỡ các đường ống nhằm tăng tính thẩm mỹ.
Hệ thống máng cáp được dùng trong hệ thống dây, cáp điện trong các tòa nhà, xưởng sản xuất, chung cư...
Hệ thống máng cáp dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông.
Hệ thống máng cáp áp dụng cho việc quản lý cáp trong xây dựng thương mại và công nghiệp. Chúng đặc biệt hữu ích trong trường hợp thay đổi một hệ thống dây điện, vì dây cáp mới có thể được cài đặt bằng cách đặt chúng trong máng cáp thay vì lắp đặt thông qua một đường ống.
Vật liệu thường dùng làm máng cáp bao gồm: Thép sơn tĩnh điện, thép tấm mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép không rỉ (Inox), hợp kim nhôm hoặc composite.
1 Máng cáp – Trunking:
- Máng cáp( hay còn gọi là trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m /cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 700 mm.
+ Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
2 Co ngang máng cáp -Horizontal Elbow:
Co ngang máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
3 Tê máng cáp – HorizontalTee trunking:
Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
4 Ngã tư máng cáp – Horizontal Cross trunking:
Ngã Tư dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
5 Co lên máng cáp - Inside Vertical Elbow Cable trunking:
Co lên máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
6 Co xuống máng cáp-Outside Vertical Elbow Cable trunking:
Co xuống máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
7 Giảm máng cáp - Reducer trunking:
Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.
8 Bít đầu - End cap
Dùng để bít đầu chờ máng cáp.
9 Nối máng cáp
Dùng để nối máng cáp.
Một số quy cách thông dụng
KÝ HIỆU | KÍCH THƯỚC | CHIỀU DÀY THAM KHẢO (mm) | |
H (mm) | W (mm) | ||
MC 40x60 | 40 | 60 | 0.8 |
MC 50x50 | 50 | 50 | 0.8 |
MC 50x75 | 50 | 75 | 0.8 |
MC 50x100 | 50 | 100 | 0.8 |
MC 50x150 | 50 | 150 | 1.0 |
MC 50x200 | 50 | 200 | 1.0 |
MC 50x300 | 50 | 300 | 1.5 |
MC 75x75 | 75 | 75 | 0.8 |
MC 75x100 | 75 | 100 | 1.0 |
MC 75x150 | 75 | 150 | 1.0 |
MC 75x200 | 75 | 200 | 1.2 |
MC 75x300 | 75 | 300 | 1.5 |
MC 100x100 | 100 | 100 | 1.0 |
MC 100x150 | 100 | 150 | 1.0 |
MC 100x200 | 100 | 200 | 1.2 |
MC 100x300 | 100 | 300 | 1.5 |
MC 150x150 | 150 | 150 | 1.0 |
MC 150x200 | 150 | 200 | 1.2 |
MC 150x300 | 150 | 300 | 1.5 |